I. Khu vực HCM:
Khu vực nội thành bao gồm: Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp.
Trong đó :
Nội thành 1 : bao gồm các quận 1, 3, 4, 5, 10
Nội thành 2 : bao gồm các quận 2, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp
Khu vực ngoại thành bao gồm : Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè,Củ Chi
Trong đó :
Ngoại thành 1 : bao gồm các quận Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân
Ngoại thành 2 : bao gồm các quận Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè,Củ Chi
➢ Giao hàng miễn phí khu vực nội thành 1 với đơn hàng có giá trị lớn hơn 1.000.000 vnd.
➢ Giao hàng miễn phí Khu nội thành 2 và Ngoại thành 1 với đơn hàng có giá trị lớn hơn 3.000.000 vnd.
Bảng chi phí vận chuyển giao hàng
TRỊ GIÁ ĐƠN HÀNG | NỘI THÀNH 1 | NỘI THÀNH 2 | NGOẠI THÀNH 1 | NGOẠI THÀNH 2 |
<1.000.000đ | 20.000–30.000 | 30.000–60.000 | 80.000 | 80.000 |
Trên 1.000.000 vnđ | Miễn phí | 20.000-50.000 | 50.000 | 50.000 |
Trên 3.000.000 vnđ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Mỗi 500gr cộng thêm 5.000 |
II. Khu vực tỉnh:
Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc bao gồm: Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung bao gồm: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông.
Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung bao gồm: Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Bảng chi phí vận chuyển: Áp dụng cho các tỉnh trực thuộc vùng 1 và vùng 2
NẤC KHỐI LƯỢNG | DƯỚI 500.000Đ | TỪ 500.000 ĐẾN 1.000.000Đ | TRÊN 1.000.000 VNĐ | TRÊN 2.000.000Đ |
Dưới 1.000 gr | 50.000 | 50.000 | 40.000 | Miễn phí |
Từ 1.000 gr đến dưới 1.500 gr | 60.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
Từ 1.500 gr đến dưới 2.000 gr | 70.000 | 60.000 | 60.000 | 50.000 |
Mỗi 500 gr kế tiếp | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Nếu thuộc vùng nằm trong quy định vùng xa | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
Bảng chi phí vận chuyển: Áp dụng cho các tỉnh trực thuộc vùng 3
NẤC KHỐI LƯỢNG | DƯỚI 500.000Đ | TỪ 500.000 ĐẾN 1.000.000Đ | TRÊN 1.000.000 VNĐ | TRÊN 2.000.000Đ |
Dưới 1.000 gr | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
Từ 1.000 gr đến dưới 1.500 gr | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
Từ 1.500 gr đến dưới 2.000 gr | 80.000 | 60.000 | 60.000 | 50.000 |
Mỗi 500 gr kế tiếp | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Nếu thuộc vùng nằm trong quy định vùng xa | 15.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
Quy định về thời gian giao hàng:
➢ Đối với hàng thông thường phục vụ giao hàng trong thành phố từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày Lễ, Tết): Giao hàng trong vòng 1 – 3 ngày từ khi xác nhận đơn hàng.
➢ Khác thành phố: Giao hàng trong vòng 3 – 7 ngày kể từ khi đơn hàng được xác nhận.